(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ chemical inertness
C1

chemical inertness

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tính trơ hóa học độ trơ hóa học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Chemical inertness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái trơ về mặt hóa học; đặc tính của một chất ngăn cản nó dễ dàng tham gia vào các phản ứng hóa học.

Definition (English Meaning)

The state of being chemically inert; the property of a substance that prevents it from readily undergoing chemical reactions.

Ví dụ Thực tế với 'Chemical inertness'

  • "The chemical inertness of noble gases makes them useful in many industrial applications."

    "Tính trơ hóa học của khí hiếm khiến chúng hữu ích trong nhiều ứng dụng công nghiệp."

  • "The chemical inertness of Teflon makes it ideal for coating cookware."

    "Tính trơ hóa học của Teflon khiến nó trở nên lý tưởng để phủ lên dụng cụ nấu ăn."

  • "Due to its chemical inertness, gold is often used in electrical contacts."

    "Do tính trơ hóa học, vàng thường được sử dụng trong các tiếp điểm điện."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Chemical inertness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: inertness
  • Adjective: chemically inert
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

unreactivity(tính không phản ứng)
passivity(tính thụ động)

Trái nghĩa (Antonyms)

reactivity(tính phản ứng)
activity(tính hoạt động)

Từ liên quan (Related Words)

noble gas(khí hiếm)
corrosion resistance(khả năng chống ăn mòn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học

Ghi chú Cách dùng 'Chemical inertness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính trơ hóa học đề cập đến khả năng một chất không phản ứng hoặc phản ứng rất chậm với các chất khác. Nó quan trọng trong nhiều ứng dụng, ví dụ như khi cần vật liệu ổn định và không bị ăn mòn. Khác với 'reactivity' (tính phản ứng), 'inertness' chỉ sự thiếu khả năng tham gia phản ứng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of to

‘Inertness of’ thường dùng để chỉ tính trơ của một chất cụ thể. ‘Inertness to’ thường dùng để chỉ tính trơ đối với một chất hoặc điều kiện cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Chemical inertness'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)