(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ concrete
B2

concrete

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bê tông cụ thể hữu hình
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Concrete'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vật liệu xây dựng nặng, thô, làm từ xi măng, cát, sỏi và nước.

Definition (English Meaning)

A heavy, rough building material made from cement, sand, gravel, and water.

Ví dụ Thực tế với 'Concrete'

  • "The building was made of reinforced concrete."

    "Tòa nhà được làm bằng bê tông cốt thép."

  • "The path was made of concrete slabs."

    "Con đường được làm bằng các tấm bê tông."

  • "The government needs to take concrete action to reduce poverty."

    "Chính phủ cần có hành động cụ thể để giảm nghèo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Concrete'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

tangible(hữu hình, có thể sờ thấy)
real(thật, có thật)
cement(xi măng (trong một số ngữ cảnh))

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

cement mixer(máy trộn bê tông)
construction(xây dựng)
reinforcement(cốt thép)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xây dựng Đời sống hàng ngày Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Concrete'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Concrete là vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Nó được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' thường được sử dụng để chỉ thành phần cấu tạo (e.g., 'a slab of concrete'). 'in' thường được sử dụng để chỉ vị trí hoặc ứng dụng (e.g., 'concrete in the foundation').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Concrete'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)