(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ confederation
C1

confederation

noun

Nghĩa tiếng Việt

liên minh liên bang (trong một số trường hợp nhất định, cần xem xét ngữ cảnh cụ thể)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Confederation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nhóm người, quốc gia, tổ chức, v.v., được liên kết với nhau trong một hoạt động hoặc nỗ lực nào đó.

Definition (English Meaning)

A group of people, countries, organizations, etc., that are joined together in some activity or effort.

Ví dụ Thực tế với 'Confederation'

  • "The Swiss Confederation was a loose alliance of independent cantons."

    "Liên minh Thụy Sĩ là một liên minh lỏng lẻo của các bang độc lập."

  • "The Southern states formed a confederation during the American Civil War."

    "Các bang miền Nam đã thành lập một liên minh trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ."

  • "The Confederation of British Industry represents the interests of businesses."

    "Tổng Liên đoàn Công nghiệp Anh đại diện cho lợi ích của các doanh nghiệp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Confederation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: confederation
  • Adjective: confederated
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

alliance(liên minh)
league(liên đoàn)
union(sự hợp nhất)

Trái nghĩa (Antonyms)

separation(sự chia tách)
disunion(sự chia rẽ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Confederation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Liên minh (confederation) thường đề cập đến một liên minh chính trị lỏng lẻo, nơi các thành viên vẫn giữ quyền tự chủ đáng kể. Nó khác với 'federation' (liên bang) ở chỗ các thành viên có quyền tự do cao hơn và có thể rút khỏi liên minh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of into

'of' dùng để chỉ những thành viên tạo thành liên minh (confederation of states). 'into' dùng khi nói về việc hình thành một liên minh (formed into a confederation).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Confederation'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The colonies used to belong to a confederation before declaring independence.
Các thuộc địa từng thuộc về một liên minh trước khi tuyên bố độc lập.
Phủ định
That confederated nation didn't use to have such strict immigration laws.
Quốc gia liên minh đó đã không từng có luật nhập cư nghiêm ngặt như vậy.
Nghi vấn
Did the states use to consider forming a confederation?
Các bang đã từng cân nhắc việc thành lập một liên minh chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)