(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ critical region
C1

critical region

noun

Nghĩa tiếng Việt

vùng tới hạn miền bác bỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Critical region'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trong thống kê, tập hợp tất cả các giá trị của thống kê kiểm định mà giả thuyết không sẽ bị bác bỏ.

Definition (English Meaning)

In statistics, the set of all values of the test statistic for which the null hypothesis will be rejected.

Ví dụ Thực tế với 'Critical region'

  • "The critical region for this test is defined as z > 1.96."

    "Vùng tới hạn cho kiểm định này được định nghĩa là z > 1.96."

  • "If the test statistic falls within the critical region, we reject the null hypothesis."

    "Nếu thống kê kiểm định rơi vào vùng tới hạn, chúng ta bác bỏ giả thuyết không."

  • "The size of the critical region is determined by the level of significance."

    "Kích thước của vùng tới hạn được xác định bởi mức ý nghĩa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Critical region'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: critical region
  • Adjective: critical
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

rejection region(vùng bác bỏ)

Trái nghĩa (Antonyms)

acceptance region(vùng chấp nhận)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Critical region'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Vùng tới hạn là một khái niệm quan trọng trong kiểm định giả thuyết. Nó đại diện cho khu vực trên phân phối mẫu của thống kê kiểm định mà nếu giá trị của thống kê kiểm định rơi vào khu vực này, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết không. Kích thước của vùng tới hạn được xác định bởi mức ý nghĩa (alpha).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

'in': Used to specify the area of study (e.g., 'in statistics'). 'for': Used to express purpose (e.g., 'values for which the null hypothesis is rejected').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Critical region'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)