(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ customer base
B2

customer base

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lượng khách hàng cơ sở khách hàng tệp khách hàng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Customer base'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhóm khách hàng thường xuyên mua hàng hóa hoặc dịch vụ của một doanh nghiệp.

Definition (English Meaning)

The group of customers who repeatedly purchase the goods or services of a business.

Ví dụ Thực tế với 'Customer base'

  • "The company has a large and loyal customer base."

    "Công ty có một lượng lớn khách hàng trung thành."

  • "Expanding the customer base is a key goal for the marketing team."

    "Mở rộng lượng khách hàng là một mục tiêu quan trọng của đội ngũ marketing."

  • "Understanding the needs of our customer base is essential for product development."

    "Hiểu rõ nhu cầu của lượng khách hàng là điều cần thiết để phát triển sản phẩm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Customer base'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: customer base
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

client base(lượng khách hàng)
market(thị trường)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Marketing

Ghi chú Cách dùng 'Customer base'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'customer base' nhấn mạnh đến sự ổn định và trung thành của khách hàng. Nó khác với 'customers' đơn thuần, ám chỉ tất cả những người đã từng mua hàng. 'Customer base' thường được dùng để đánh giá sức mạnh và tiềm năng của một doanh nghiệp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'of' dùng để chỉ sự sở hữu hoặc thuộc về (ví dụ: The customer base *of* the company). 'for' có thể dùng khi nói về việc xây dựng hoặc nhắm mục tiêu đến (ví dụ: a product designed *for* a specific customer base).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Customer base'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)