(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dally
B2

dally

verb

Nghĩa tiếng Việt

chần chừ lề mề la cà tán tỉnh hời hợt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dally'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc di chuyển chậm chạp; lãng phí thời gian.

Definition (English Meaning)

To act or move slowly; to waste time.

Ví dụ Thực tế với 'Dally'

  • "Don't dally - we need to leave now."

    "Đừng chần chừ nữa - chúng ta cần phải đi ngay bây giờ."

  • "She likes to dally in the garden."

    "Cô ấy thích thư giãn trong vườn."

  • "They dallied by the river."

    "Họ nấn ná bên bờ sông."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dally'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: dally
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

hurry(vội vàng)
rush(lao nhanh, gấp gáp)
hasten(thúc đẩy, làm nhanh chóng)

Từ liên quan (Related Words)

procrastinate(trì hoãn)
delay(hoãn lại)

Lĩnh vực (Subject Area)

General Vocabulary

Ghi chú Cách dùng 'Dally'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường mang nghĩa trì hoãn, chậm trễ một cách không cần thiết, hoặc tận hưởng thời gian một cách thư thái. Khác với 'delay' (hoãn lại vì lý do khách quan) hay 'procrastinate' (trì hoãn vì lười biếng).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

dally with: tán tỉnh ai đó một cách hời hợt, không nghiêm túc.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dally'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had not been so indecisive and had not dallied, she would have caught the early train.
Nếu cô ấy không quá do dự và không chần chừ, cô ấy đã bắt được chuyến tàu sớm.
Phủ định
If they had dallied any longer, they wouldn't have finished the project on time.
Nếu họ chần chừ thêm nữa, họ đã không thể hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Nghi vấn
Would he have succeeded if he hadn't dallied and wasted so much time?
Liệu anh ấy có thành công nếu anh ấy không chần chừ và lãng phí quá nhiều thời gian không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)