(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ data compression
B2

data compression

noun

Nghĩa tiếng Việt

nén dữ liệu ép dữ liệu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Data compression'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình mã hóa dữ liệu bằng cách sử dụng ít bit hơn so với biểu diễn ban đầu.

Definition (English Meaning)

The process of encoding data using fewer bits than the original representation.

Ví dụ Thực tế với 'Data compression'

  • "Data compression is essential for efficiently storing and transmitting large files."

    "Nén dữ liệu là điều cần thiết để lưu trữ và truyền các tệp lớn một cách hiệu quả."

  • "The image was significantly reduced in size through data compression."

    "Kích thước ảnh đã giảm đáng kể nhờ nén dữ liệu."

  • "Lossy data compression can result in a slight loss of quality."

    "Nén dữ liệu mất mát có thể dẫn đến sự suy giảm chất lượng nhẹ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Data compression'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: data compression
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Data compression'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Data compression is a technique used to reduce the storage space required for data or the bandwidth required to transmit it. It involves identifying and eliminating redundancy in the data. Lossless compression allows the original data to be perfectly reconstructed from the compressed data, while lossy compression sacrifices some data quality to achieve higher compression ratios.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Data compression'

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The IT team is currently implementing data compression to reduce storage costs.
Đội IT hiện đang triển khai nén dữ liệu để giảm chi phí lưu trữ.
Phủ định
We are not using data compression on these files because of compatibility issues.
Chúng tôi không sử dụng nén dữ liệu trên các tệp này vì vấn đề tương thích.
Nghi vấn
Is the system administrator applying data compression to the database backups?
Quản trị viên hệ thống có đang áp dụng nén dữ liệu cho các bản sao lưu cơ sở dữ liệu không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)