data integration
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Data integration'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Quá trình kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau thành một dạng xem thống nhất.
Definition (English Meaning)
The process of combining data from different sources into a unified view.
Ví dụ Thực tế với 'Data integration'
-
"Data integration is crucial for businesses to gain a comprehensive understanding of their operations."
"Tích hợp dữ liệu là rất quan trọng để các doanh nghiệp có được sự hiểu biết toàn diện về hoạt động của họ."
-
"The company implemented a data integration strategy to improve data quality."
"Công ty đã triển khai một chiến lược tích hợp dữ liệu để cải thiện chất lượng dữ liệu."
-
"Successful data integration can lead to better business insights."
"Tích hợp dữ liệu thành công có thể dẫn đến những hiểu biết kinh doanh tốt hơn."
Từ loại & Từ liên quan của 'Data integration'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: data integration
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Data integration'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Data integration không chỉ đơn thuần là việc di chuyển dữ liệu. Nó bao gồm việc làm sạch, chuyển đổi và hợp nhất dữ liệu để đảm bảo tính nhất quán và chính xác. So sánh với *data migration* (di chuyển dữ liệu), tập trung vào việc chuyển dữ liệu từ hệ thống này sang hệ thống khác mà không nhất thiết phải thay đổi cấu trúc hoặc nội dung. *Data warehousing* là một dạng của data integration, tập trung vào việc lưu trữ dữ liệu đã được tích hợp.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
*Data integration for*: chỉ mục đích, ví dụ: Data integration *for* improved decision-making.
*Data integration with*: chỉ sự kết hợp với một công cụ hoặc hệ thống cụ thể, ví dụ: Data integration *with* a CRM system.
*Data integration into*: chỉ sự tích hợp vào một hệ thống lớn hơn, ví dụ: Data integration *into* a data warehouse.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Data integration'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish our company had invested in better data integration last year; it would have saved us a lot of trouble.
|
Tôi ước gì công ty chúng ta đã đầu tư vào việc tích hợp dữ liệu tốt hơn vào năm ngoái; điều đó đã có thể giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối. |
| Phủ định |
If only we didn't need so much data integration to complete this project, it would be much simpler.
|
Giá mà chúng ta không cần quá nhiều tích hợp dữ liệu để hoàn thành dự án này thì mọi việc sẽ đơn giản hơn nhiều. |
| Nghi vấn |
If only the IT team could improve data integration procedures, would that solve our data access issues?
|
Giá mà đội IT có thể cải thiện quy trình tích hợp dữ liệu, liệu điều đó có giải quyết được các vấn đề truy cập dữ liệu của chúng ta không? |