(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ diffusion of responsibility
C1

diffusion of responsibility

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Sự khuếch tán trách nhiệm Sự phân tán trách nhiệm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Diffusion of responsibility'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hiện tượng tâm lý xã hội, trong đó một người ít có khả năng chịu trách nhiệm cho hành động hoặc không hành động khi có mặt những người khác. Nó được coi là một dạng quy kết, trong đó cá nhân cho rằng những người khác chịu trách nhiệm thực hiện hành động hoặc đã thực hiện hành động đó rồi.

Definition (English Meaning)

A sociopsychological phenomenon whereby a person is less likely to take responsibility for action or inaction when others are present. It is considered a form of attribution, whereby the individual assumes that others either are responsible for taking action or have already done so.

Ví dụ Thực tế với 'Diffusion of responsibility'

  • "The diffusion of responsibility among the crowd prevented anyone from helping the injured man."

    "Sự khuếch tán trách nhiệm trong đám đông đã ngăn cản bất kỳ ai giúp đỡ người đàn ông bị thương."

  • "In emergencies, the diffusion of responsibility can lead to tragic outcomes."

    "Trong các trường hợp khẩn cấp, sự khuếch tán trách nhiệm có thể dẫn đến những kết quả bi thảm."

  • "The study explored the psychological mechanisms behind diffusion of responsibility in online communities."

    "Nghiên cứu đã khám phá các cơ chế tâm lý đằng sau sự khuếch tán trách nhiệm trong các cộng đồng trực tuyến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Diffusion of responsibility'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: diffusion, responsibility
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

sense of personal responsibility(ý thức trách nhiệm cá nhân)

Từ liên quan (Related Words)

groupthink(Tư duy bầy đàn)
social loafing(Sự lười biếng xã hội)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Diffusion of responsibility'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sự khuếch tán trách nhiệm xảy ra khi số lượng người chứng kiến một sự kiện càng lớn thì khả năng một người can thiệp càng giảm. Điều này là do mỗi người đều cảm thấy trách nhiệm giúp đỡ được chia sẻ cho tất cả những người có mặt. Thường xuất hiện trong các tình huống khẩn cấp như tai nạn hoặc bạo lực, nơi có nhiều người chứng kiến nhưng không ai hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

"Diffusion of responsibility" là cách dùng cố định, giới từ 'of' liên kết sự 'khuếch tán' với 'trách nhiệm'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Diffusion of responsibility'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)