(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ electoral district
B2

electoral district

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khu vực bầu cử đơn vị bầu cử
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Electoral district'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khu vực địa lý được đại diện bởi một quan chức được bầu.

Definition (English Meaning)

A geographical area represented by an elected official.

Ví dụ Thực tế với 'Electoral district'

  • "The candidate focused his campaign on the needs of the people in his electoral district."

    "Ứng cử viên tập trung chiến dịch của mình vào nhu cầu của người dân trong khu vực bầu cử của mình."

  • "The boundaries of the electoral district were redrawn after the census."

    "Ranh giới của khu vực bầu cử đã được vẽ lại sau cuộc điều tra dân số."

  • "Each electoral district sends one representative to the parliament."

    "Mỗi khu vực bầu cử cử một đại diện vào quốc hội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Electoral district'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: electoral district
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học

Ghi chú Cách dùng 'Electoral district'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này dùng để chỉ một vùng cụ thể mà người dân trong vùng đó bầu ra một hoặc nhiều đại diện để tham gia vào cơ quan lập pháp (ví dụ: quốc hội, hội đồng). Thuật ngữ này nhấn mạnh đến khía cạnh bầu cử và sự đại diện.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

* `in`: chỉ vị trí địa lý của khu vực bầu cử (e.g., 'The election results in this electoral district were surprising.'). * `of`: thường dùng để mô tả đặc điểm của khu vực (e.g., 'The demographics of the electoral district are changing.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Electoral district'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the month, the commission will have redrawn the boundaries of the electoral district.
Đến cuối tháng, ủy ban sẽ đã vẽ lại ranh giới của khu vực bầu cử.
Phủ định
The residents won't have understood the new regulations within the electoral district by the time the election arrives.
Cư dân sẽ không hiểu các quy định mới trong khu vực bầu cử vào thời điểm cuộc bầu cử diễn ra.
Nghi vấn
Will the candidates have campaigned in every corner of the electoral district before the voting day?
Liệu các ứng cử viên đã vận động tranh cử ở mọi ngóc ngách của khu vực bầu cử trước ngày bỏ phiếu chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)