(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gout
B2

gout

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bệnh gút thống phong
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gout'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bệnh gút, một bệnh do rối loạn chuyển hóa acid uric gây viêm khớp, đặc biệt ở các xương nhỏ của bàn chân, sự lắng đọng các tinh thể urat và các cơn đau cấp tính.

Definition (English Meaning)

A disease in which defective metabolism of uric acid causes arthritis, especially in the smaller bones of the feet, deposition of chalkstones, and episodes of acute pain.

Ví dụ Thực tế với 'Gout'

  • "He suffered from a severe attack of gout."

    "Ông ấy đã bị một cơn gút cấp tính nghiêm trọng."

  • "A diet high in purines can trigger gout."

    "Chế độ ăn giàu purin có thể gây ra bệnh gút."

  • "He was diagnosed with gout at the age of 50."

    "Ông ấy được chẩn đoán mắc bệnh gút ở tuổi 50."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gout'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: gout
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Gout'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Gout là một loại viêm khớp gây ra bởi sự tích tụ acid uric trong khớp. Nó thường ảnh hưởng đến ngón chân cái, nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến các khớp khác. Các yếu tố nguy cơ bao gồm chế độ ăn uống giàu purin, béo phì, sử dụng rượu và một số loại thuốc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for of

'Gout for' thường được sử dụng để chỉ các biện pháp điều trị hoặc phòng ngừa bệnh gút (ví dụ: 'medication for gout'). 'Gout of' ít phổ biến hơn, nhưng có thể được sử dụng để mô tả bản chất của bệnh (ví dụ: 'the pain of gout').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gout'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Because he ate rich foods every day, he developed gout.
Bởi vì anh ấy ăn đồ ăn giàu chất béo mỗi ngày, anh ấy đã bị bệnh gút.
Phủ định
Unless he changes his diet, he will not prevent future gout attacks.
Trừ khi anh ấy thay đổi chế độ ăn uống, anh ấy sẽ không ngăn chặn được các cơn gút tái phát trong tương lai.
Nghi vấn
If you experience joint pain, could it be that you are developing gout?
Nếu bạn bị đau khớp, liệu có phải là bạn đang phát triển bệnh gút không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)