government insurance
Noun PhraseNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Government insurance'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một hệ thống trong đó chính phủ cung cấp hoặc trợ cấp bảo hiểm cho công dân của mình, thường bao gồm các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, thất nghiệp hoặc cứu trợ thiên tai.
Definition (English Meaning)
A system where the government provides or subsidizes insurance coverage for its citizens, often covering areas like healthcare, unemployment, or disaster relief.
Ví dụ Thực tế với 'Government insurance'
-
"Many developed countries offer some form of government insurance to protect their citizens from financial hardship due to unforeseen circumstances."
"Nhiều quốc gia phát triển cung cấp một số hình thức bảo hiểm chính phủ để bảo vệ công dân của họ khỏi khó khăn tài chính do những tình huống không lường trước được."
-
"The government insurance program provides essential medical coverage for low-income families."
"Chương trình bảo hiểm chính phủ cung cấp bảo hiểm y tế thiết yếu cho các gia đình có thu nhập thấp."
-
"Critics argue that government insurance can lead to inefficiencies and higher taxes."
"Các nhà phê bình cho rằng bảo hiểm chính phủ có thể dẫn đến sự kém hiệu quả và thuế cao hơn."
Từ loại & Từ liên quan của 'Government insurance'
Các dạng từ (Word Forms)
- Chưa có thông tin về các dạng từ.
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Government insurance'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thuật ngữ này đề cập đến các chương trình bảo hiểm do chính phủ quản lý hoặc tài trợ. Nó khác với bảo hiểm tư nhân do các công ty tư nhân cung cấp. Mục đích của bảo hiểm chính phủ thường là đảm bảo rằng các dịch vụ thiết yếu có sẵn cho tất cả công dân, bất kể thu nhập hoặc khả năng chi trả của họ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Government insurance'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I had government insurance now; it would cover my medical expenses.
|
Tôi ước tôi có bảo hiểm chính phủ bây giờ; nó sẽ chi trả các chi phí y tế của tôi. |
| Phủ định |
If only I hadn't assumed my previous employer's insurance was better than government insurance.
|
Ước gì tôi đã không cho rằng bảo hiểm của công ty cũ tốt hơn bảo hiểm chính phủ. |
| Nghi vấn |
If only I could understand why he wishes he had government insurance.
|
Ước gì tôi có thể hiểu tại sao anh ấy ước anh ấy có bảo hiểm chính phủ. |