(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ immigrants
B2

immigrants

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người nhập cư dân nhập cư người di cư đến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Immigrants'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những người đến sống vĩnh viễn tại một quốc gia khác.

Definition (English Meaning)

People who come to live permanently in a foreign country.

Ví dụ Thực tế với 'Immigrants'

  • "The city has a large population of immigrants."

    "Thành phố có một lượng lớn dân số là người nhập cư."

  • "Immigrants contribute to the economy."

    "Người nhập cư đóng góp cho nền kinh tế."

  • "The government has policies to support immigrants."

    "Chính phủ có các chính sách hỗ trợ người nhập cư."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Immigrants'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: immigrant (số ít)
  • Adjective: immigrant
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Chính trị Nhân khẩu học

Ghi chú Cách dùng 'Immigrants'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'immigrants' đề cập đến một nhóm người đã quyết định rời bỏ quê hương của họ để định cư ở một quốc gia mới, thường là với ý định ở lại đó vĩnh viễn. Nó nhấn mạnh sự di cư tự nguyện và lâu dài, khác với 'refugees' (người tị nạn) di cư do bị ép buộc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to from

'immigrants to' chỉ quốc gia mà người nhập cư chuyển đến (e.g., immigrants to America). 'immigrants from' chỉ quốc gia mà người nhập cư rời đi (e.g., immigrants from Vietnam).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Immigrants'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the year, the government will have processed the applications of thousands of new immigrants.
Đến cuối năm, chính phủ sẽ xử lý xong đơn xin nhập cư của hàng ngàn người nhập cư mới.
Phủ định
By the time the new policy is implemented, many potential immigrants won't have received their visas.
Vào thời điểm chính sách mới được thực thi, nhiều người nhập cư tiềm năng sẽ không nhận được visa của họ.
Nghi vấn
Will the integration program have successfully supported the new immigrants by 2025?
Liệu chương trình hội nhập có hỗ trợ thành công những người nhập cư mới vào năm 2025 không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)