(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ jinxed
B2

jinxed

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

bị yểm bùa gặp vận rủi không may mắn (một cách siêu nhiên)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Jinxed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bị yểm bùa; gặp xui xẻo; không may mắn.

Definition (English Meaning)

Affected by a jinx; ill-fated; having bad luck.

Ví dụ Thực tế với 'Jinxed'

  • "The project seemed jinxed from the start; everything that could go wrong, did go wrong."

    "Dự án dường như bị yểm bùa ngay từ đầu; mọi thứ có thể xảy ra sai sót đều đã xảy ra."

  • "The team felt jinxed after losing their star player to injury."

    "Đội cảm thấy bị yểm bùa sau khi mất cầu thủ ngôi sao vì chấn thương."

  • "Some people believe that wearing green on a Tuesday is jinxed."

    "Một số người tin rằng mặc đồ xanh vào thứ Ba là xui xẻo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Jinxed'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: jinx
  • Adjective: jinxed
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Siêu nhiên Văn hóa Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Jinxed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để mô tả người, vật, địa điểm hoặc tình huống được cho là mang lại hoặc chịu đựng vận rủi. Khác với 'unlucky' (không may) ở chỗ 'jinxed' hàm ý một lời nguyền hoặc thế lực siêu nhiên nào đó gây ra vận rủi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Jinxed'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't jinxed our winning streak by mentioning it.
Tôi ước tôi đã không trù ẻo chuỗi thắng của chúng ta bằng cách nhắc đến nó.
Phủ định
If only the team hadn't been jinxed before the final game, we might have won.
Giá mà đội không bị trù ẻo trước trận chung kết, có lẽ chúng ta đã thắng.
Nghi vấn
Do you wish you hadn't jinxed the project by being so optimistic?
Bạn có ước là bạn đã không trù ẻo dự án bằng cách quá lạc quan không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)