(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lengthy interval
B2

lengthy interval

adjective

Nghĩa tiếng Việt

khoảng thời gian dài khoảng thời gian kéo dài thời gian chờ đợi lâu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lengthy interval'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dài dòng, kéo dài, đặc biệt là về thời gian.

Definition (English Meaning)

Of considerable or unusual length, especially in time.

Ví dụ Thực tế với 'Lengthy interval'

  • "After a lengthy interval, the train finally arrived."

    "Sau một khoảng thời gian dài đằng đẵng, cuối cùng thì tàu cũng đến."

  • "The project suffered after a lengthy interval without funding."

    "Dự án bị ảnh hưởng sau một khoảng thời gian dài thiếu vốn."

  • "There was a lengthy interval between the first and second world wars."

    "Có một khoảng thời gian dài giữa Chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lengthy interval'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

prolonged period(giai đoạn kéo dài)
extended duration(thời lượng mở rộng)

Trái nghĩa (Antonyms)

brief interval(khoảng thời gian ngắn)
short duration(thời lượng ngắn)

Từ liên quan (Related Words)

delay(sự trì hoãn)
hiatus(sự gián đoạn)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Lengthy interval'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Lengthy' nhấn mạnh đến khoảng thời gian kéo dài, thường mang ý nghĩa quá dài hoặc tẻ nhạt. Nó khác với 'long' ở chỗ 'long' chỉ đơn thuần mô tả độ dài mà không nhất thiết mang ý tiêu cực. So sánh 'a long meeting' (một cuộc họp dài) với 'a lengthy meeting' (một cuộc họp dài dòng, lê thê).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lengthy interval'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)