(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lustful
C1

lustful

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

đầy ham muốn dâm đãng háo sắc thèm thuồng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lustful'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có hoặc thể hiện những ham muốn tình dục mạnh mẽ.

Definition (English Meaning)

Having or showing strong sexual desires.

Ví dụ Thực tế với 'Lustful'

  • "He gave her a lustful look."

    "Anh ta nhìn cô ta với ánh mắt đầy ham muốn."

  • "The novel was criticized for its lustful depictions of women."

    "Cuốn tiểu thuyết bị chỉ trích vì những mô tả đầy ham muốn về phụ nữ."

  • "His eyes were filled with lustful intent."

    "Ánh mắt anh ta chứa đầy ý định ham muốn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lustful'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: lustful
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

sexual desire(ham muốn tình dục)
infatuation(sự si mê)
obsession(sự ám ảnh)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Lustful'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'lustful' mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ ham muốn tình dục không kiểm soát, thường hướng đến sự thỏa mãn cá nhân mà không quan tâm đến cảm xúc hoặc đạo đức. Nó khác với 'passionate' (đam mê) ở chỗ 'passionate' có thể bao gồm cả tình yêu và sự gắn bó, trong khi 'lustful' chỉ tập trung vào ham muốn thể xác. 'Sensual' (gợi cảm) thiên về sự tận hưởng các giác quan một cách tinh tế, không nhất thiết liên quan đến ham muốn tình dục mạnh mẽ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lustful'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish he hadn't been so lustful when he first met her; perhaps things would be different now.
Tôi ước anh ấy đã không quá dâm đãng khi lần đầu gặp cô ấy; có lẽ mọi thứ bây giờ đã khác.
Phủ định
If only she weren't so lustful, she wouldn't find herself in such complicated situations.
Giá như cô ấy không quá dâm đãng, cô ấy đã không rơi vào những tình huống phức tạp như vậy.
Nghi vấn
If only he could control his lustful desires, would he be happier?
Giá như anh ta có thể kiểm soát những ham muốn dâm đãng của mình, liệu anh ta có hạnh phúc hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)