(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lowest
A2

lowest

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

thấp nhất nhỏ nhất ít nhất bét
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lowest'

Giải nghĩa Tiếng Việt

thấp nhất, bé nhất, ít nhất về vị trí, mức độ, hoặc số lượng.

Definition (English Meaning)

least high in position; closest to the ground.

Ví dụ Thực tế với 'Lowest'

  • "This is the lowest price I can offer you."

    "Đây là mức giá thấp nhất mà tôi có thể đưa ra cho bạn."

  • "The water level was at its lowest point during the drought."

    "Mực nước ở mức thấp nhất trong suốt đợt hạn hán."

  • "That company offered the lowest bid for the construction project."

    "Công ty đó đã đưa ra giá thầu thấp nhất cho dự án xây dựng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lowest'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: lowest
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Lowest'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Lowest" là dạng so sánh nhất của tính từ "low". Nó được sử dụng để chỉ vị trí thấp nhất, mức độ thấp nhất, giá trị nhỏ nhất hoặc tầm quan trọng nhỏ nhất so với tất cả các yếu tố khác trong một nhóm hoặc tập hợp. Nó thường mang ý nghĩa tuyệt đối, không có gì thấp hơn hoặc ít hơn nó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in at

of: thường dùng để chỉ đối tượng mà 'lowest' thuộc về (ví dụ: the lowest price of all items). in: thường dùng để chỉ phạm vi hoặc bối cảnh (ví dụ: the lowest point in the valley). at: ít phổ biến hơn, thường dùng để chỉ giá trị thấp nhất tại một thời điểm cụ thể (ví dụ: the lowest temperature at night).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lowest'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)