(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ milk acid
B2

milk acid

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

axit lactic axit sữa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Milk acid'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thuật ngữ kỹ thuật hoặc lỗi thời cho axit lactic, một axit hữu cơ được tìm thấy trong sữa và các sản phẩm lên men khác, cũng như trong mô cơ.

Definition (English Meaning)

A technical or obsolete term for lactic acid, an organic acid found in milk and other fermented products, as well as in muscle tissue.

Ví dụ Thực tế với 'Milk acid'

  • "Historically, lactic acid was often referred to as milk acid due to its prevalence in sour milk."

    "Trong lịch sử, axit lactic thường được gọi là axit sữa do sự phổ biến của nó trong sữa chua."

  • "Early studies focused on the properties of milk acid and its role in food preservation."

    "Các nghiên cứu ban đầu tập trung vào các đặc tính của axit sữa và vai trò của nó trong bảo quản thực phẩm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Milk acid'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: milk acid
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa sinh Thực phẩm

Ghi chú Cách dùng 'Milk acid'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'milk acid' ít được sử dụng trong bối cảnh khoa học hiện đại. 'Lactic acid' là thuật ngữ phổ biến và chính xác hơn. 'Milk acid' nhấn mạnh nguồn gốc ban đầu của axit này từ sữa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘in’ được dùng để chỉ sự hiện diện của axit lactic trong một vật chất (ví dụ: milk acid in milk). ‘of’ được dùng để chỉ thành phần (ví dụ: source of milk acid).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Milk acid'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)