(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mob boss
B2

mob boss

noun

Nghĩa tiếng Việt

ông trùm đại ca trùm sò
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mob boss'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ông trùm của một tổ chức tội phạm có tổ chức hoặc băng đảng.

Definition (English Meaning)

The leader of an organized crime syndicate or gang.

Ví dụ Thực tế với 'Mob boss'

  • "The mob boss controlled the city's illegal gambling operations."

    "Ông trùm kiểm soát các hoạt động cờ bạc bất hợp pháp của thành phố."

  • "He rose through the ranks to become the mob boss."

    "Anh ta leo lên các cấp bậc để trở thành ông trùm."

  • "The police are trying to bring down the notorious mob boss."

    "Cảnh sát đang cố gắng hạ bệ ông trùm khét tiếng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mob boss'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mob boss
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

underboss(phó trùm)
capo(đội trưởng (trong mafia))
associate(đàn em)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tội phạm có tổ chức

Ghi chú Cách dùng 'Mob boss'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ người đứng đầu các tổ chức mafia hoặc các băng đảng tội phạm lớn khác. 'Mob' nhấn mạnh tính chất có tổ chức và quy mô lớn của hoạt động phạm tội. 'Boss' thể hiện quyền lực tối cao và khả năng ra quyết định của người này trong tổ chức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Mob boss of' dùng để chỉ người đó là ông trùm của tổ chức cụ thể nào. 'Mob boss in' dùng để chỉ người đó hoạt động ở khu vực hoặc lĩnh vực cụ thể nào.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mob boss'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)