(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ models
B1

models

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mô hình người mẫu kiểu mẫu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Models'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số nhiều của model: một sự thể hiện, thường ở dạng thu nhỏ, để cho thấy cấu trúc hoặc diện mạo của một vật gì đó.

Definition (English Meaning)

Plural of model: a representation, generally in miniature, to show the construction or appearance of something.

Ví dụ Thực tế với 'Models'

  • "These are models of the solar system."

    "Đây là các mô hình của hệ mặt trời."

  • "The company uses financial models to assess risk."

    "Công ty sử dụng các mô hình tài chính để đánh giá rủi ro."

  • "She models for several magazines."

    "Cô ấy làm người mẫu cho một vài tạp chí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Models'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: models
  • Verb: models
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

simulations(mô phỏng)
replicas(bản sao)
mannequins(ma-nơ-canh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đa lĩnh vực (Thời trang Khoa học Kinh tế ...)

Ghi chú Cách dùng 'Models'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa này dùng để chỉ các vật thể đại diện cho một cái gì đó lớn hơn, phức tạp hơn. Ví dụ: mô hình máy bay, mô hình nhà cửa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

of: dùng để chỉ mô hình *của* cái gì đó. Ví dụ: a model of the Eiffel Tower. for: dùng để chỉ mô hình *cho* mục đích gì đó. Ví dụ: a model for urban planning.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Models'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She models clothes for a famous designer.
Cô ấy làm người mẫu quần áo cho một nhà thiết kế nổi tiếng.
Phủ định
He does not model his behavior after celebrities.
Anh ấy không mô phỏng hành vi của mình theo những người nổi tiếng.
Nghi vấn
Does she model responsible behavior for her children?
Cô ấy có làm gương về hành vi có trách nhiệm cho con cái của mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)