(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ movement
B1

movement

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự di chuyển phong trào sự biến động vận động
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Movement'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động thay đổi vị trí hoặc tư thế vật lý.

Definition (English Meaning)

An act of changing physical location or position.

Ví dụ Thực tế với 'Movement'

  • "The doctor asked him to restrict his movements after the surgery."

    "Bác sĩ yêu cầu anh ấy hạn chế vận động sau ca phẫu thuật."

  • "The movement of the planets fascinated early astronomers."

    "Sự chuyển động của các hành tinh đã mê hoặc các nhà thiên văn học thời kỳ đầu."

  • "He made a sudden movement and startled the bird."

    "Anh ấy đột ngột cử động và làm con chim giật mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Movement'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Chính trị Nghệ thuật Y học

Ghi chú Cách dùng 'Movement'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ sự di chuyển nói chung, có thể là của người, vật, hoặc một bộ phận cơ thể. Khác với 'motion' ở chỗ 'motion' thường mang tính chất liên tục và thường xuyên hơn, còn 'movement' có thể là một hành động riêng lẻ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in towards

'movement of': Di chuyển của cái gì đó. Ví dụ: 'The movement of goods'. 'movement in': Sự chuyển động bên trong, trong một khu vực cụ thể. Ví dụ: 'Movement in the stock market'. 'movement towards': Sự di chuyển hướng tới một mục tiêu, địa điểm. Ví dụ: 'Movement towards peace'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Movement'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)