(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ narrowest
B2

narrowest

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

hẹp nhất chật hẹp nhất ít nhất eo hẹp nhất thu hẹp nhất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Narrowest'

Giải nghĩa Tiếng Việt

So sánh nhất của 'narrow': hẹp nhất về chiều rộng; hạn chế nhất.

Definition (English Meaning)

Superlative of 'narrow': smallest in width; most limited.

Ví dụ Thực tế với 'Narrowest'

  • "This is the narrowest street in the old town."

    "Đây là con phố hẹp nhất trong khu phố cổ."

  • "This is the narrowest point of the passage, so be careful."

    "Đây là điểm hẹp nhất của đoạn đường, nên hãy cẩn thận."

  • "They won by the narrowest of margins."

    "Họ thắng với một tỷ số sít sao nhất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Narrowest'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: narrow
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

widest(rộng nhất)
broadest(rộng nhất)

Từ liên quan (Related Words)

confined(bị giới hạn)
limited(hạn chế)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Narrowest'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dùng để chỉ mức độ hẹp hoặc hạn chế cao nhất so với các đối tượng khác. Thường dùng để so sánh giữa ba đối tượng trở lên. Thể hiện một sự giới hạn, chật hẹp cực độ về không gian vật lý hoặc nghĩa bóng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Of’ thường đi sau 'narrowest' để chỉ phạm vi hoặc đối tượng mà nó hẹp nhất (ví dụ: 'the narrowest part of the river'). 'In' có thể dùng để chỉ bối cảnh (ví dụ: 'the narrowest sense in which the term is used').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Narrowest'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)