(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ package tourism
B2

package tourism

noun

Nghĩa tiếng Việt

du lịch trọn gói du lịch theo gói gói du lịch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Package tourism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hình thức du lịch mà các dịch vụ như vận chuyển, chỗ ở và bữa ăn được bán cùng nhau dưới dạng một gói dịch vụ.

Definition (English Meaning)

Tourism in which travel arrangements such as transportation, accommodation, and meals are sold together as a package.

Ví dụ Thực tế với 'Package tourism'

  • "Package tourism is popular among families and budget travelers."

    "Du lịch trọn gói phổ biến với các gia đình và những người du lịch tiết kiệm."

  • "The travel agency offers various package tourism options to Europe."

    "Công ty du lịch cung cấp nhiều lựa chọn du lịch trọn gói đến châu Âu."

  • "Package tourism can be a convenient way to explore a new country."

    "Du lịch trọn gói có thể là một cách thuận tiện để khám phá một đất nước mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Package tourism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: package tourism
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

all-inclusive resort(khu nghỉ dưỡng trọn gói)
tour operator(người điều hành tour)
travel agency(công ty du lịch)

Lĩnh vực (Subject Area)

Du lịch

Ghi chú Cách dùng 'Package tourism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Package tourism nhấn mạnh sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí bằng cách gộp các dịch vụ du lịch. Nó khác với hình thức du lịch tự túc (independent travel) nơi du khách tự lên kế hoạch và đặt dịch vụ riêng lẻ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Package tourism'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)