(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ process innovation
C1

process innovation

Noun

Nghĩa tiếng Việt

đổi mới quy trình cải tiến quy trình sản xuất đổi mới phương pháp làm việc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Process innovation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Việc thực hiện một phương pháp sản xuất hoặc phân phối mới hoặc được cải tiến đáng kể. Điều này bao gồm những thay đổi quan trọng trong kỹ thuật, thiết bị và/hoặc phần mềm.

Definition (English Meaning)

The implementation of a new or significantly improved production or delivery method. This includes significant changes in techniques, equipment and/or software.

Ví dụ Thực tế với 'Process innovation'

  • "The company implemented process innovation to reduce production costs."

    "Công ty đã thực hiện đổi mới quy trình để giảm chi phí sản xuất."

  • "Process innovation can lead to significant cost savings."

    "Đổi mới quy trình có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí đáng kể."

  • "Their success was attributed to process innovation and a focus on efficiency."

    "Thành công của họ được cho là nhờ vào đổi mới quy trình và tập trung vào hiệu quả."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Process innovation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: process innovation
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

operational innovation(đổi mới hoạt động)
business process improvement(cải tiến quy trình kinh doanh)

Trái nghĩa (Antonyms)

traditional methods(phương pháp truyền thống)
status quo(trạng thái hiện tại)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quản trị kinh doanh Sản xuất Công nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Process innovation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Process innovation tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động, giảm chi phí và tăng năng suất thông qua việc tối ưu hóa quy trình. Nó khác với product innovation (đổi mới sản phẩm) ở chỗ nó không nhất thiết dẫn đến sản phẩm mới, mà tập trung vào cách sản phẩm hoặc dịch vụ được tạo ra và cung cấp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

Ví dụ: 'process innovation in manufacturing' (đổi mới quy trình trong sản xuất), 'process innovation for efficiency' (đổi mới quy trình để tăng hiệu quả). Giới từ 'in' thường dùng để chỉ lĩnh vực mà đổi mới quy trình diễn ra. Giới từ 'for' thường dùng để chỉ mục đích của việc đổi mới quy trình.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Process innovation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)