(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pros
B2

pros

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ưu điểm lợi điểm mặt lợi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pros'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những lợi thế hoặc những lập luận ủng hộ điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Advantages or arguments in favor of something.

Ví dụ Thực tế với 'Pros'

  • "We need to weigh up the pros and cons before making a decision."

    "Chúng ta cần cân nhắc những mặt lợi và hại trước khi đưa ra quyết định."

  • "What are the pros of this new policy?"

    "Những lợi ích của chính sách mới này là gì?"

  • "Let's list all the pros and cons before we decide."

    "Hãy liệt kê tất cả các ưu và nhược điểm trước khi chúng ta quyết định."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pros'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pros
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

advantages(lợi thế)
benefits(lợi ích)
strengths(điểm mạnh)

Trái nghĩa (Antonyms)

cons(những bất lợi)
disadvantages(những bất lợi)

Từ liên quan (Related Words)

trade-offs(sự đánh đổi)
factors(yếu tố)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Pros'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để cân nhắc mặt tốt và mặt xấu của một vấn đề (pros and cons). Nó mang sắc thái tích cực, biểu thị những yếu tố có lợi, có giá trị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for and

‘Of’ thường dùng để chỉ lợi thế của cái gì (pros of X). ‘For’ dùng để chỉ lợi thế cho ai đó hoặc mục đích gì đó (pros for X). 'And' thường dùng trong cụm 'pros and cons'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pros'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The pros and cons of the project were carefully considered.
Ưu và nhược điểm của dự án đã được xem xét cẩn thận.
Phủ định
He did not mention the pros of the deal.
Anh ấy đã không đề cập đến những ưu điểm của thỏa thuận.
Nghi vấn
Do the pros outweigh the cons in this situation?
Trong tình huống này, ưu điểm có lớn hơn nhược điểm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)