(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ qualitative value
C1

qualitative value

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

giá trị định tính giá trị về mặt phẩm chất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Qualitative value'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giá trị định tính, tầm quan trọng hoặc giá trị của một cái gì đó dựa trên phẩm chất, đặc điểm thay vì số lượng hoặc dữ liệu đo lường được.

Definition (English Meaning)

The non-numerical worth or importance of something, based on its qualities rather than quantity or measurable data.

Ví dụ Thực tế với 'Qualitative value'

  • "The qualitative value of employee feedback is crucial for improving company culture."

    "Giá trị định tính của phản hồi từ nhân viên là rất quan trọng để cải thiện văn hóa công ty."

  • "Understanding the qualitative value of our services helps us tailor them to meet specific client needs."

    "Hiểu rõ giá trị định tính của các dịch vụ giúp chúng tôi điều chỉnh chúng để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của khách hàng."

  • "The researcher focused on the qualitative value of the interview data to gain deeper insights."

    "Nhà nghiên cứu tập trung vào giá trị định tính của dữ liệu phỏng vấn để thu được những hiểu biết sâu sắc hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Qualitative value'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

intrinsic value(giá trị nội tại)
perceived value(giá trị cảm nhận)
subjective value(giá trị chủ quan)

Trái nghĩa (Antonyms)

quantitative value(giá trị định lượng)

Từ liên quan (Related Words)

intangible asset(tài sản vô hình)
experiential value(giá trị trải nghiệm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghiên cứu Kinh doanh Khoa học xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Qualitative value'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Giá trị định tính thường liên quan đến những khía cạnh chủ quan, khó đo lường chính xác nhưng lại có ý nghĩa quan trọng trong việc đánh giá tổng thể. Ví dụ, trong nghiên cứu thị trường, giá trị định tính có thể là nhận thức của khách hàng về thương hiệu, hoặc mức độ hài lòng của họ với sản phẩm. Khác với 'quantitative value' (giá trị định lượng), tập trung vào các con số và dữ liệu có thể đo đếm được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in for

‘of’ dùng để chỉ giá trị định tính của một đối tượng cụ thể (e.g., the qualitative value of the research). ‘in’ dùng để chỉ giá trị định tính trong một bối cảnh lớn hơn (e.g., the qualitative value in customer feedback). ‘for’ dùng để chỉ giá trị định tính hướng đến một mục đích nào đó (e.g., the qualitative value for product development).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Qualitative value'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)