rasp
NounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rasp'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Âm thanh chói tai, khó chịu, cộc cằn.
Ví dụ Thực tế với 'Rasp'
-
"The rasp of his voice grated on her nerves."
"Giọng nói khàn khàn của anh ta làm cô ấy khó chịu."
-
"I could hear the rasp of his breath as he slept."
"Tôi có thể nghe thấy tiếng thở khò khè của anh ấy khi anh ấy ngủ."
-
"The prisoner was set to rasping logs."
"Người tù được giao nhiệm vụ dũa các khúc gỗ."
Từ loại & Từ liên quan của 'Rasp'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: rasp
- Verb: rasp
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Rasp'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường dùng để miêu tả âm thanh phát ra khi chà xát hai bề mặt thô ráp vào nhau, hoặc giọng nói khàn khàn, khó nghe.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
rasp of: Diễn tả âm thanh khó chịu của cái gì đó. Ví dụ: the rasp of metal on metal.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Rasp'
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He must rasp the wood to make it smooth.
|
Anh ấy phải giũa gỗ để làm cho nó mịn. |
| Phủ định |
She shouldn't rasp the metal too hard.
|
Cô ấy không nên giũa kim loại quá mạnh. |
| Nghi vấn |
Could you rasp this piece of plastic for me?
|
Bạn có thể giũa miếng nhựa này giúp tôi được không? |
Rule: sentence-conditionals-second
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he had a better tool, he would rasp the wood more smoothly.
|
Nếu anh ấy có một công cụ tốt hơn, anh ấy sẽ dũa gỗ mịn hơn. |
| Phủ định |
If the wood weren't so hard, the tool wouldn't rasp so much when I use it.
|
Nếu gỗ không quá cứng, công cụ sẽ không kêu cót két nhiều khi tôi sử dụng nó. |
| Nghi vấn |
Would you rasp the metal if you had the right file?
|
Bạn có dũa kim loại không nếu bạn có loại dũa phù hợp? |