(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ regional epidemic
C1

regional epidemic

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

dịch bệnh khu vực dịch bệnh vùng dịch bệnh địa phương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Regional epidemic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một dịch bệnh giới hạn trong một khu vực địa lý cụ thể.

Definition (English Meaning)

An epidemic that is limited to a specific geographical region.

Ví dụ Thực tế với 'Regional epidemic'

  • "The authorities are struggling to contain the regional epidemic of avian flu."

    "Chính quyền đang vật lộn để kiềm chế dịch cúm gia cầm khu vực."

  • "The WHO is monitoring the regional epidemic closely."

    "WHO đang theo dõi chặt chẽ dịch bệnh khu vực."

  • "The economic impact of the regional epidemic has been significant."

    "Tác động kinh tế của dịch bệnh khu vực là rất đáng kể."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Regional epidemic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: regional
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

local epidemic(dịch bệnh địa phương)
localized epidemic(dịch bệnh cục bộ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

outbreak(ổ dịch)
disease(bệnh tật)
infection(sự nhiễm trùng)
public health(sức khỏe cộng đồng)
quarantine(kiểm dịch)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Dịch tễ học

Ghi chú Cách dùng 'Regional epidemic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ một đợt bùng phát dịch bệnh có quy mô lớn hơn một ổ dịch nhỏ (outbreak) nhưng nhỏ hơn một đại dịch (pandemic). Mức độ ảnh hưởng được giới hạn trong một khu vực nhất định, có thể là một tỉnh, một vùng, hoặc một quốc gia nhỏ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Regional epidemic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)