(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rented
B1

rented

Động từ (quá khứ phân từ/quá khứ đơn)

Nghĩa tiếng Việt

đã thuê được thuê
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rented'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của 'rent': đã trả tiền để sử dụng (thường là tài sản, thiết bị hoặc xe hơi) trong một khoảng thời gian.

Definition (English Meaning)

Past tense and past participle of 'rent': paid for the use of (something, typically property, equipment, or a car) for a period of time.

Ví dụ Thực tế với 'Rented'

  • "We rented a car for our vacation."

    "Chúng tôi đã thuê một chiếc xe hơi cho kỳ nghỉ của mình."

  • "She rented an apartment downtown."

    "Cô ấy đã thuê một căn hộ ở trung tâm thành phố."

  • "They rented the equipment for the weekend."

    "Họ đã thuê thiết bị cho cuối tuần."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rented'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: rent
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

owned(sở hữu)
bought(mua)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Bất động sản

Ghi chú Cách dùng 'Rented'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Thường được sử dụng trong thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành. Phân biệt với 'renting' (hiện tại tiếp diễn/dạng -ing) chỉ hành động đang diễn ra hoặc có tính chất tiếp diễn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from to

'rented from' dùng để chỉ người/công ty cho thuê (nguồn thuê). 'rented to' (ít phổ biến hơn) dùng để chỉ người/công ty thuê (đối tượng cho thuê).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rented'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)