(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ respiratory tract
C1

respiratory tract

noun

Nghĩa tiếng Việt

đường hô hấp hệ hô hấp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Respiratory tract'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hệ thống các cơ quan và cấu trúc tham gia vào quá trình trao đổi khí (oxy và carbon dioxide) giữa cơ thể và môi trường.

Definition (English Meaning)

The system of organs and structures involved in the exchange of gases (oxygen and carbon dioxide) between an organism and its environment.

Ví dụ Thực tế với 'Respiratory tract'

  • "The infection spread throughout the respiratory tract."

    "Sự nhiễm trùng lan rộng khắp đường hô hấp."

  • "Smoking can damage the respiratory tract."

    "Hút thuốc có thể gây hại cho đường hô hấp."

  • "Asthma is a chronic disease of the respiratory tract."

    "Hen suyễn là một bệnh mãn tính của đường hô hấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Respiratory tract'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: respiratory tract
  • Adjective: respiratory
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

airway(đường dẫn khí)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Respiratory tract'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Respiratory tract chỉ toàn bộ đường dẫn khí từ mũi và miệng đến phổi. Nó bao gồm các bộ phận như mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh y học để mô tả các bệnh lý hoặc chức năng liên quan đến hô hấp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Ví dụ: 'In the respiratory tract' ám chỉ vị trí bên trong đường hô hấp. 'Diseases of the respiratory tract' chỉ các bệnh liên quan đến đường hô hấp.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Respiratory tract'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)