(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ retraining
B2

retraining

noun

Nghĩa tiếng Việt

đào tạo lại tái đào tạo học lại nghề bồi dưỡng lại nghiệp vụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Retraining'

Giải nghĩa Tiếng Việt

quá trình học các kỹ năng mới để bạn có thể làm một công việc khác

Definition (English Meaning)

the process of learning new skills so you can do a different job

Ví dụ Thực tế với 'Retraining'

  • "The company is offering retraining in computer skills to its employees."

    "Công ty đang cung cấp chương trình đào tạo lại về kỹ năng máy tính cho nhân viên của mình."

  • "Many workers are facing the need for retraining due to automation."

    "Nhiều công nhân đang đối mặt với nhu cầu đào tạo lại do tự động hóa."

  • "The government is investing in retraining programs for unemployed workers."

    "Chính phủ đang đầu tư vào các chương trình đào tạo lại cho người lao động thất nghiệp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Retraining'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: retraining
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Nhân sự Phát triển nghề nghiệp

Ghi chú Cách dùng 'Retraining'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Retraining nhấn mạnh sự cần thiết phải học lại hoặc học thêm các kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc mới, thường do sự thay đổi trong công nghệ, cơ cấu kinh tế hoặc nhu cầu thị trường. Nó khác với 'training' đơn thuần, vốn chỉ đề cập đến việc đào tạo ban đầu hoặc đào tạo để nâng cao kỹ năng hiện có.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

Retraining *in* something: tập trung vào lĩnh vực kỹ năng cụ thể được học. Retraining *for* something: nhấn mạnh mục tiêu nghề nghiệp hoặc công việc mà quá trình retraining hướng đến.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Retraining'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had invested in retraining programs earlier in my career.
Tôi ước tôi đã đầu tư vào các chương trình đào tạo lại sớm hơn trong sự nghiệp của mình.
Phủ định
If only the company hadn't cut the retraining budget last year; many employees would still have jobs.
Giá như công ty không cắt giảm ngân sách đào tạo lại năm ngoái; nhiều nhân viên vẫn sẽ có việc làm.
Nghi vấn
If only the government would offer more support for retraining initiatives, wouldn't it help reduce unemployment?
Giá như chính phủ hỗ trợ nhiều hơn cho các sáng kiến đào tạo lại, liệu nó có giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)