(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trained
B1

trained

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

được đào tạo được huấn luyện có kỹ năng đủ trình độ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trained'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã được đào tạo, huấn luyện; đủ trình độ, đủ tiêu chuẩn cho một công việc.

Definition (English Meaning)

Having learned a particular skill or type of behaviour; prepared and qualified for a job.

Ví dụ Thực tế với 'Trained'

  • "She is a highly trained doctor."

    "Cô ấy là một bác sĩ được đào tạo bài bản."

  • "The dogs are trained to sniff out drugs."

    "Những con chó được huấn luyện để đánh hơi ma túy."

  • "Our staff is trained to handle customer complaints."

    "Nhân viên của chúng tôi được đào tạo để xử lý các khiếu nại của khách hàng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trained'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: train
  • Adjective: trained
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Trained'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "trained" thường được dùng để mô tả người hoặc động vật đã trải qua quá trình học tập, huấn luyện để đạt được một kỹ năng, kiến thức hoặc hành vi nhất định. Nó nhấn mạnh sự chuẩn bị và năng lực đã đạt được thông qua quá trình đào tạo.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in as

"trained in" thường đi kèm với một lĩnh vực cụ thể, ví dụ: "trained in medicine" (được đào tạo về y khoa). "trained as" thường chỉ vai trò, ví dụ "trained as a doctor" (được đào tạo để trở thành bác sĩ).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trained'

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be trained as a nurse next year.
Cô ấy sẽ được đào tạo thành y tá vào năm tới.
Phủ định
They are not going to train the new recruits until next month.
Họ sẽ không huấn luyện các tân binh cho đến tháng tới.
Nghi vấn
Will he train his dog to do tricks?
Anh ấy sẽ huấn luyện chó của mình làm trò chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)