(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sacrifice
B2

sacrifice

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự hy sinh hiến tế từ bỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sacrifice'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động từ bỏ một thứ gì đó có giá trị vì một thứ khác quan trọng hoặc xứng đáng hơn.

Definition (English Meaning)

An act of giving up something valued for the sake of something else more important or worthy.

Ví dụ Thực tế với 'Sacrifice'

  • "She made a lot of sacrifices for her children's education."

    "Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho việc học hành của các con."

  • "The soldiers made the ultimate sacrifice for their country."

    "Những người lính đã hy sinh cao cả cho đất nước của họ."

  • "She sacrificed her dreams to support her family."

    "Cô ấy đã hy sinh ước mơ của mình để hỗ trợ gia đình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sacrifice'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: sacrifice
  • Verb: sacrifice
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Tôn giáo Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Sacrifice'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sacrifice thường mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện sự hy sinh vì một mục tiêu lớn hơn, một người khác hoặc một lý tưởng nào đó. Nó có thể liên quan đến vật chất, thời gian, công sức, hoặc thậm chí cả tính mạng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

Sử dụng 'for' để chỉ lý do hoặc mục đích của sự hy sinh. Ví dụ: 'He made a sacrifice for his family.' (Anh ấy đã hy sinh vì gia đình). Sử dụng 'to' để chỉ đối tượng được hy sinh. Ví dụ: 'The animal was offered as a sacrifice to the gods.' (Con vật được dùng làm vật tế thần cho các vị thần).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sacrifice'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)