(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sensory
B2

sensory

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về cảm giác liên quan đến giác quan cảm quan
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sensory'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến cảm giác hoặc các giác quan.

Definition (English Meaning)

Relating to sensation or the senses.

Ví dụ Thực tế với 'Sensory'

  • "The museum has a sensory room for children with autism."

    "Viện bảo tàng có một phòng cảm quan dành cho trẻ tự kỷ."

  • "The aromatherapy oils create a relaxing sensory experience."

    "Các loại dầu thơm tạo ra một trải nghiệm cảm giác thư giãn."

  • "Sensory overload can be a problem for people with autism."

    "Quá tải cảm giác có thể là một vấn đề đối với những người mắc chứng tự kỷ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sensory'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Tâm lý học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Sensory'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'sensory' thường được dùng để mô tả những thứ liên quan đến việc thu nhận và xử lý thông tin thông qua các giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác và vị giác. Nó nhấn mạnh vai trò của các giác quan trong việc trải nghiệm và nhận thức thế giới.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to in

'Sensory to' thường được dùng để chỉ sự nhạy cảm hoặc khả năng phản ứng với một kích thích cụ thể. Ví dụ: 'He is sensory to loud noises'. 'Sensory in' thường ít phổ biến hơn, nhưng có thể thấy trong các ngữ cảnh liên quan đến trải nghiệm hoặc môi trường. Ví dụ: 'Sensory in the garden'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sensory'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)