(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ shrinks
B1

shrinks

Động từ (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn)

Nghĩa tiếng Việt

co lại thu nhỏ lại giảm né tránh đi trị liệu tâm lý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shrinks'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng thức ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn của động từ 'shrink'.

Definition (English Meaning)

Third-person singular simple present indicative form of shrink.

Ví dụ Thực tế với 'Shrinks'

  • "The company shrinks its workforce every year."

    "Công ty cắt giảm lực lượng lao động mỗi năm."

  • "The sweater shrinks after being washed."

    "Cái áo len bị co lại sau khi giặt."

  • "The number of students shrinks every year due to budget cuts."

    "Số lượng sinh viên giảm mỗi năm do cắt giảm ngân sách."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Shrinks'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

expand(mở rộng)
grow(tăng trưởng)
increase(tăng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Shrinks'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là dạng chia động từ 'shrink' ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it) trong thì hiện tại đơn. 'Shrink' có nghĩa gốc là co lại, thu nhỏ lại. Tuy nhiên, nó còn có những nghĩa bóng khác tùy theo ngữ cảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from away from

'Shrink from' có nghĩa là né tránh, trốn tránh điều gì đó vì sợ hãi hoặc không muốn làm. Ví dụ: He shrinks from responsibility. 'Shrink away from' cũng mang nghĩa tương tự, nhấn mạnh sự rụt rè, lùi lại. Ví dụ: She shrank away from the spider.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Shrinks'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)