(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ shrink
B2

shrink

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

co lại thu nhỏ giảm bớt (từ lóng) bác sĩ tâm lý rụt lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shrink'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trở nên hoặc làm cho nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng.

Definition (English Meaning)

To become or make smaller in size or amount.

Ví dụ Thực tế với 'Shrink'

  • "My sweater shrank in the wash."

    "Áo len của tôi bị co lại khi giặt."

  • "The company's profits shrank significantly this year."

    "Lợi nhuận của công ty đã giảm đáng kể trong năm nay."

  • "He shrank from the challenge."

    "Anh ấy đã chùn bước trước thử thách."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Shrink'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

expand(mở rộng)
grow(lớn lên)
increase(tăng lên)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Y học (từ lóng)

Ghi chú Cách dùng 'Shrink'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ 'shrink' thường được sử dụng để mô tả sự co lại do nhiệt độ, độ ẩm hoặc thời gian. Ví dụ, quần áo có thể co lại sau khi giặt, hoặc nền kinh tế có thể suy thoái. Nó khác với 'reduce' (giảm) ở chỗ 'shrink' ngụ ý sự co lại tự nhiên hoặc không chủ ý, trong khi 'reduce' thường là hành động có chủ ý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from away

'shrink from' có nghĩa là tránh né hoặc rút lui khỏi một điều gì đó vì sợ hãi hoặc không thích. 'Shrink away' cũng mang ý nghĩa tương tự, thể hiện sự rụt rè hoặc lùi lại một cách vô thức.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Shrink'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)