(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stub
B2

stub

noun

Nghĩa tiếng Việt

mẩu cuống (vé, séc) va ngón chân
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stub'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mẩu ngắn còn lại sau khi phần còn lại đã được sử dụng hoặc loại bỏ.

Definition (English Meaning)

A short piece of something left after the rest has been used or removed.

Ví dụ Thực tế với 'Stub'

  • "He threw the cigarette stub on the ground."

    "Anh ta ném mẩu thuốc lá xuống đất."

  • "She wrote the number on the stub of her checkbook."

    "Cô ấy viết số lên cuống sổ séc."

  • "He stubbed out his cigarette and stood up."

    "Anh ta dụi tắt điếu thuốc và đứng dậy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stub'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: stub
  • Verb: stub
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

end(đầu mút)
remnant(tàn dư)
butt(mẩu (thuốc lá))

Trái nghĩa (Antonyms)

whole(toàn bộ)
entirety(tính toàn vẹn)

Từ liên quan (Related Words)

ticket(vé)
cigarette(thuốc lá)
pencil(bút chì)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Stub'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'stub' thường được dùng để chỉ phần còn lại của điếu thuốc, vé, bút chì, hoặc các vật tương tự sau khi đã sử dụng một phần. Nó mang ý nghĩa của sự dở dang, không hoàn chỉnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi sử dụng giới từ 'of', nó thường đi sau 'stub' để chỉ rõ phần còn lại của cái gì. Ví dụ: 'a stub of a pencil' (mẩu bút chì còn lại).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stub'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)