(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ target language
B2

target language

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ngôn ngữ đích mục tiêu ngôn ngữ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Target language'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngôn ngữ mà một người đang cố gắng học.

Definition (English Meaning)

The language that a person is trying to learn.

Ví dụ Thực tế với 'Target language'

  • "Her target language is French, which she studies every day."

    "Ngôn ngữ đích của cô ấy là tiếng Pháp, cô ấy học nó mỗi ngày."

  • "What is your target language and how are you planning to learn it?"

    "Ngôn ngữ đích của bạn là gì và bạn dự định học nó như thế nào?"

  • "The teacher encouraged students to practice speaking in the target language."

    "Giáo viên khuyến khích học sinh luyện tập nói bằng ngôn ngữ đích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Target language'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: target language
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

second language(ngoại ngữ thứ hai)
foreign language(ngoại ngữ)

Trái nghĩa (Antonyms)

native language(tiếng mẹ đẻ)
source language(ngôn ngữ nguồn)

Từ liên quan (Related Words)

language acquisition(sự tiếp thu ngôn ngữ)
language learning(việc học ngôn ngữ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Target language'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'target language' dùng để chỉ ngôn ngữ đích mà người học nhắm đến trong quá trình học tập. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh giảng dạy và học ngoại ngữ. Nó nhấn mạnh mục tiêu cuối cùng của việc học ngôn ngữ, tức là khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in into

Khi dùng 'in', ví dụ: 'fluency in the target language' - thể hiện sự thành thạo trong ngôn ngữ đích. Khi dùng 'into', ví dụ 'translate into the target language' - thể hiện hành động chuyển đổi sang ngôn ngữ đích.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Target language'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I could master the target language more quickly.
Tôi ước tôi có thể làm chủ ngôn ngữ mục tiêu nhanh hơn.
Phủ định
If only I hadn't neglected studying the target language when I had the chance.
Giá mà tôi đã không bỏ bê việc học ngôn ngữ mục tiêu khi tôi có cơ hội.
Nghi vấn
If only he would stop interrupting me when I'm trying to practice my target language; wouldn't that be nice?
Giá mà anh ấy ngừng ngắt lời tôi khi tôi đang cố gắng luyện tập ngôn ngữ mục tiêu của mình; không phải sẽ rất tuyệt sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)