(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trade balance
B2

trade balance

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

cán cân thương mại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trade balance'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự chênh lệch về giá trị giữa hàng nhập khẩu và hàng xuất khẩu của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.

Definition (English Meaning)

The difference in value between a country's imports and exports over a period of time.

Ví dụ Thực tế với 'Trade balance'

  • "The country has been struggling to improve its trade balance."

    "Đất nước đã và đang phải vật lộn để cải thiện cán cân thương mại của mình."

  • "A positive trade balance can indicate a strong economy."

    "Một cán cân thương mại dương có thể cho thấy một nền kinh tế mạnh mẽ."

  • "The trade balance has deteriorated in recent years."

    "Cán cân thương mại đã xấu đi trong những năm gần đây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trade balance'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: trade balance
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Trade balance'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thể hiện cán cân thương mại của một quốc gia. Nếu xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, quốc gia có thặng dư thương mại (trade surplus). Nếu nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, quốc gia có thâm hụt thương mại (trade deficit). Cán cân thương mại là một thành phần quan trọng trong cán cân thanh toán của một quốc gia.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

Khi nói về cán cân thương mại của một quốc gia cụ thể, ta dùng 'trade balance of [country name]'. Khi đề cập đến sự thay đổi trong cán cân thương mại, ta có thể dùng 'change in trade balance'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trade balance'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)