(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ turntable
B1

turntable

noun

Nghĩa tiếng Việt

bàn xoay mâm đĩa than
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Turntable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nền tảng tròn xoay được sử dụng để xoay một vật gì đó, đặc biệt là đĩa than trong một máy hát đĩa.

Definition (English Meaning)

A circular rotating platform used for rotating something, especially a record in a record player.

Ví dụ Thực tế với 'Turntable'

  • "He put the record on the turntable."

    "Anh ấy đặt đĩa than lên bàn xoay."

  • "The DJ used two turntables to mix the music."

    "DJ đã sử dụng hai bàn xoay để trộn nhạc."

  • "Vintage turntables are highly sought after by audiophiles."

    "Những bàn xoay cổ điển được những người yêu âm thanh săn lùng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Turntable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: turntable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc Công nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Turntable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Turntable thường được dùng để chỉ bộ phận của máy hát đĩa có chức năng xoay đĩa than. Trong những ngữ cảnh kỹ thuật hơn, nó có thể được dùng để chỉ bất kỳ nền tảng xoay tròn nào.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on

Khi nói về vật gì đó nằm trên bàn xoay (turntable), ta sử dụng giới từ 'on'. Ví dụ: 'The record is on the turntable.' (Đĩa than đang ở trên bàn xoay).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Turntable'

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My dad is a DJ, so he has a turntable.
Bố tôi là một DJ, vì vậy ông ấy có một bàn xoay đĩa.
Phủ định
She doesn't own a turntable; she streams music online.
Cô ấy không sở hữu bàn xoay đĩa; cô ấy nghe nhạc trực tuyến.
Nghi vấn
Is that a vintage turntable you found at the flea market?
Đó có phải là một bàn xoay đĩa cổ điển bạn tìm thấy ở chợ trời không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)