(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ultrasound image
B2

ultrasound image

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hình ảnh siêu âm ảnh siêu âm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ultrasound image'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hình ảnh được tạo ra bằng cách sử dụng sóng siêu âm để tạo ra hình ảnh của các cấu trúc bên trong cơ thể.

Definition (English Meaning)

A visual representation produced by using ultrasound waves to create an image of internal body structures.

Ví dụ Thực tế với 'Ultrasound image'

  • "The doctor used an ultrasound image to examine the fetus."

    "Bác sĩ đã sử dụng hình ảnh siêu âm để kiểm tra thai nhi."

  • "The ultrasound image showed a clear view of the baby's heart."

    "Hình ảnh siêu âm cho thấy rõ trái tim của em bé."

  • "The ultrasound image revealed a small cyst on her ovary."

    "Hình ảnh siêu âm cho thấy một u nang nhỏ trên buồng trứng của cô ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ultrasound image'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: ultrasound image
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Ultrasound image'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hình ảnh siêu âm được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán y tế để kiểm tra các cơ quan nội tạng, mạch máu và các mô mềm. Nó đặc biệt hữu ích trong việc theo dõi sự phát triển của thai nhi trong thai kỳ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of with

'of' được dùng để chỉ cái gì đó thuộc về hình ảnh siêu âm, ví dụ: 'ultrasound image of the liver'. 'with' được dùng để chỉ công nghệ hoặc phương pháp được sử dụng để tạo ra hình ảnh, ví dụ: 'an ultrasound image with Doppler'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ultrasound image'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)