(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unsuited
B2

unsuited

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không phù hợp không thích hợp không đủ tư cách không đủ khả năng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unsuited'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không có những phẩm chất hoặc tính cách phù hợp cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể.

Definition (English Meaning)

Not having the right qualities or character for a particular purpose or activity.

Ví dụ Thực tế với 'Unsuited'

  • "He was unsuited for a career in sales because he was too shy."

    "Anh ấy không phù hợp với sự nghiệp bán hàng vì anh ấy quá nhút nhát."

  • "The climate is unsuited to growing wheat."

    "Khí hậu không thích hợp để trồng lúa mì."

  • "This type of soil is unsuited for agriculture."

    "Loại đất này không phù hợp cho nông nghiệp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unsuited'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unsuited
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unsuited'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ sự không phù hợp về kỹ năng, tính cách, hoặc điều kiện cần thiết để thành công trong một công việc, vai trò hoặc tình huống nào đó. Khác với 'inappropriate' (không thích hợp) nhấn mạnh sự không phù hợp về mặt đạo đức, xã hội hoặc quy tắc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

'Unsuited for' được dùng phổ biến hơn, chỉ sự không phù hợp với một công việc, vai trò, hoặc mục đích cụ thể. 'Unsuited to' ít phổ biến hơn, thường chỉ sự không phù hợp với một môi trường hoặc điều kiện cụ thể, hoặc một hoạt động nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unsuited'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she applies, she will have been deemed unsuited for the position.
Vào thời điểm cô ấy nộp đơn, cô ấy sẽ bị coi là không phù hợp cho vị trí này.
Phủ định
They won't have considered him unsuited for the task, given his experience.
Họ sẽ không coi anh ấy là không phù hợp cho nhiệm vụ này, xét đến kinh nghiệm của anh ấy.
Nghi vấn
Will the company have found her unsuited to the corporate culture by the end of the internship?
Liệu công ty có nhận thấy cô ấy không phù hợp với văn hóa doanh nghiệp vào cuối kỳ thực tập không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)