(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ weatherproof
B2

weatherproof

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

chống chịu thời tiết không thấm nước và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Weatherproof'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng chống chịu hoặc không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết.

Definition (English Meaning)

Resistant to or unaffected by weather conditions.

Ví dụ Thực tế với 'Weatherproof'

  • "The tent is made of weatherproof material."

    "Cái lều được làm từ vật liệu chống chịu thời tiết."

  • "These jackets are weatherproof and will keep you warm in the snow."

    "Những chiếc áo khoác này có khả năng chống chịu thời tiết và sẽ giữ ấm cho bạn khi trời có tuyết."

  • "The company specializes in weatherproof coatings for buildings."

    "Công ty chuyên về lớp phủ chống chịu thời tiết cho các tòa nhà."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Weatherproof'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: weatherproof
  • Adjective: weatherproof
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

waterproof(chống thấm nước)
water-resistant(chịu nước)
insulated(cách nhiệt)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật Xây dựng Đời sống

Ghi chú Cách dùng 'Weatherproof'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả các vật liệu, thiết bị, hoặc cấu trúc được thiết kế để chịu được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như mưa, gió, tuyết, nắng nóng. Khác với 'waterproof' (chống thấm nước) chỉ bảo vệ khỏi nước, 'weatherproof' bảo vệ khỏi nhiều yếu tố thời tiết khác nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Weatherproof'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)