(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ academic writing
C1

academic writing

noun

Nghĩa tiếng Việt

viết học thuật văn phong học thuật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Academic writing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Văn phong viết học thuật, được sử dụng trong các trường cao đẳng và đại học.

Definition (English Meaning)

A formal style of writing used in colleges and universities.

Ví dụ Thực tế với 'Academic writing'

  • "Academic writing requires a clear understanding of the subject matter."

    "Viết học thuật đòi hỏi sự hiểu biết rõ ràng về chủ đề."

  • "Developing strong academic writing skills is crucial for success in higher education."

    "Phát triển các kỹ năng viết học thuật vững chắc là rất quan trọng để thành công trong giáo dục đại học."

  • "The professor provided feedback on my academic writing style."

    "Giáo sư đã đưa ra phản hồi về phong cách viết học thuật của tôi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Academic writing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: academic writing
  • Adjective: academic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

informal writing(văn viết không chính thức)
creative writing(văn viết sáng tạo)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Academic writing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Academic writing khác với writing thông thường ở tính chính xác, khách quan, sử dụng bằng chứng và lập luận chặt chẽ. Nó tránh sử dụng ngôn ngữ suồng sã, lối viết cảm tính và thường tuân theo các quy tắc trích dẫn nghiêm ngặt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on about

Academic writing 'on' một chủ đề cụ thể (ví dụ: academic writing on climate change). Academic writing 'about' một chủ đề cụ thể (ví dụ: academic writing about the effects of social media). Cả 'on' và 'about' đều dùng để chỉ chủ đề của bài viết học thuật.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Academic writing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)