(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ alternative investment
C1

alternative investment

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đầu tư thay thế các khoản đầu tư thay thế đầu tư vào tài sản khác biệt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Alternative investment'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khoản đầu tư không thuộc các loại tài sản truyền thống, chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu và tiền mặt. Các khoản đầu tư thay thế có thể bao gồm vốn cổ phần tư nhân, quỹ phòng hộ, bất động sản, hàng hóa và đồ sưu tầm.

Definition (English Meaning)

An investment that is not one of the traditional asset classes, such as stocks, bonds, and cash. Alternative investments may include private equity, hedge funds, real estate, commodities, and collectibles.

Ví dụ Thực tế với 'Alternative investment'

  • "Many institutional investors are increasing their allocation to alternative investments."

    "Nhiều nhà đầu tư tổ chức đang tăng tỷ lệ phân bổ của họ cho các khoản đầu tư thay thế."

  • "Alternative investments can offer diversification benefits."

    "Đầu tư thay thế có thể mang lại lợi ích đa dạng hóa."

  • "Due diligence is crucial when considering alternative investments."

    "Thẩm định là rất quan trọng khi xem xét các khoản đầu tư thay thế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Alternative investment'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: alternative investment
  • Adjective: alternative
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

traditional investment(đầu tư truyền thống)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Alternative investment'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Các khoản đầu tư thay thế thường có tính thanh khoản thấp hơn, phức tạp hơn và có thể có rủi ro cao hơn so với các khoản đầu tư truyền thống. Tuy nhiên, chúng cũng có tiềm năng mang lại lợi nhuận cao hơn và có thể giúp đa dạng hóa danh mục đầu tư.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in into

Khi nói đến việc đầu tư *vào* các loại tài sản này, ta dùng 'in' hoặc 'into'. Ví dụ: 'The company invests heavily *in* alternative investments' hoặc 'The company is looking *into* alternative investments'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Alternative investment'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)