(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ be inadequate
B2

be inadequate

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không đủ thiếu không đạt yêu cầu kém
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Be inadequate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không đủ tốt hoặc không có chất lượng đủ cao.

Definition (English Meaning)

Not good enough or not of a high enough quality.

Ví dụ Thực tế với 'Be inadequate'

  • "The hospital's resources were inadequate to cope with the scale of the disaster."

    "Nguồn lực của bệnh viện không đủ để đối phó với quy mô của thảm họa."

  • "His performance was inadequate."

    "Màn trình diễn của anh ấy không đạt yêu cầu."

  • "The funding is inadequate to meet the needs of the project."

    "Nguồn tài trợ không đủ để đáp ứng nhu cầu của dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Be inadequate'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Be inadequate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'inadequate' thường được dùng để mô tả sự thiếu hụt về số lượng, chất lượng hoặc khả năng cần thiết. Nó nhấn mạnh rằng một cái gì đó không đáp ứng được yêu cầu hoặc mong đợi. So với 'insufficient', 'inadequate' thường mang ý nghĩa mạnh hơn về sự không phù hợp hoặc không đầy đủ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

‘Inadequate for’ được sử dụng để chỉ ra rằng cái gì đó không đủ tốt cho một mục đích cụ thể. ‘Inadequate to’ được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó không có khả năng làm gì đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Be inadequate'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She used to feel inadequate when she compared herself to others.
Cô ấy đã từng cảm thấy tự ti khi so sánh bản thân với người khác.
Phủ định
He didn't use to think his skills were inadequate for the job, but now he does.
Anh ấy đã từng không nghĩ kỹ năng của mình là không đủ cho công việc, nhưng bây giờ thì anh ấy nghĩ vậy.
Nghi vấn
Did they use to believe their resources were inadequate to complete the project?
Họ đã từng tin rằng nguồn lực của họ không đủ để hoàn thành dự án phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)