(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ conforming
B2

conforming

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tuân thủ phù hợp thích ứng theo đúng quy định
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Conforming'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tuân thủ các quy tắc hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận.

Definition (English Meaning)

Following accepted rules or standards.

Ví dụ Thực tế với 'Conforming'

  • "The building is conforming to all safety regulations."

    "Tòa nhà này tuân thủ tất cả các quy định an toàn."

  • "The software is conforming to industry standards."

    "Phần mềm tuân thủ các tiêu chuẩn ngành."

  • "The new recruit is conforming well to the company culture."

    "Nhân viên mới hòa nhập tốt với văn hóa công ty."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Conforming'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: conformer, conformity
  • Verb: conform
  • Adjective: conforming
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Conforming'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'conforming' thường được sử dụng để mô tả hành động tuân theo một quy tắc, tiêu chuẩn, hoặc kỳ vọng cụ thể nào đó. Nó mang ý nghĩa là sự phù hợp, hòa nhập, hoặc tuân thủ. Nó có thể mang nghĩa tích cực khi nói về việc tuân thủ các quy định an toàn, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về việc thiếu cá tính hoặc tư duy độc lập.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to with

'Conforming to' được sử dụng khi bạn muốn chỉ rõ quy tắc hoặc tiêu chuẩn cụ thể mà đối tượng đang tuân theo. Ví dụ: 'conforming to regulations'. 'Conforming with' có nghĩa tương tự, nhấn mạnh sự hòa hợp hoặc tương thích. Ví dụ: 'conforming with the company's policy'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Conforming'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)