(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ considerable amount
B2

considerable amount

Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt

một lượng đáng kể một số lượng lớn khá nhiều không ít
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Considerable amount'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng hoặc mức độ lớn của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

A large quantity or extent of something.

Ví dụ Thực tế với 'Considerable amount'

  • "He spent a considerable amount of money on the project."

    "Anh ấy đã chi một số tiền đáng kể cho dự án."

  • "She has invested a considerable amount of time in this research."

    "Cô ấy đã đầu tư một lượng thời gian đáng kể vào nghiên cứu này."

  • "A considerable amount of damage was caused by the storm."

    "Một lượng thiệt hại đáng kể đã xảy ra do cơn bão."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Considerable amount'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

small amount(số lượng nhỏ)
negligible amount(số lượng không đáng kể)

Từ liên quan (Related Words)

quantity(số lượng)
extent(mức độ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Considerable amount'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'considerable amount' được sử dụng để chỉ một lượng lớn, đáng kể của một thứ gì đó, thường là không đếm được. Nó nhấn mạnh rằng lượng này không nhỏ và có tầm quan trọng nhất định. So sánh với 'a large amount', 'considerable' mang sắc thái trang trọng hơn và nhấn mạnh đến tầm quan trọng hơn là chỉ kích thước đơn thuần. Cụm từ này thường được dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được sử dụng để chỉ ra cái gì chiếm số lượng lớn đó. Ví dụ: 'a considerable amount of money', 'a considerable amount of time'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Considerable amount'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)