(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ large amount
B1

large amount

Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt

một lượng lớn rất nhiều số lượng lớn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Large amount'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng lớn hoặc số lượng đáng kể của một thứ gì đó.

Definition (English Meaning)

A considerable quantity or number of something.

Ví dụ Thực tế với 'Large amount'

  • "He spent a large amount of money on his new car."

    "Anh ấy đã tiêu một số tiền lớn cho chiếc xe hơi mới của mình."

  • "A large amount of rain fell last night."

    "Một lượng mưa lớn đã rơi vào đêm qua."

  • "They invested a large amount of time in the project."

    "Họ đã đầu tư rất nhiều thời gian vào dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Large amount'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

small amount(số lượng nhỏ)
little(ít)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Large amount'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'large amount' được sử dụng để chỉ một lượng lớn của một thứ gì đó không đếm được (uncountable nouns). Nó nhấn mạnh đến kích thước hoặc số lượng đáng kể. Nên so sánh với 'large number' được dùng cho danh từ đếm được (countable nouns). Ví dụ, ta nói 'a large amount of water' chứ không nói 'a large number of water'. Thay vào đó, ta dùng 'a large number of students'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được sử dụng để kết nối 'large amount' với danh từ không đếm được mà nó đang mô tả số lượng. Ví dụ: 'a large amount of money', 'a large amount of effort'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Large amount'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)