(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ considerable number
B2

considerable number

Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

một số lượng đáng kể số lượng lớn khá nhiều
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Considerable number'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số lượng lớn; một lượng đáng kể.

Definition (English Meaning)

A large number; a significant quantity.

Ví dụ Thực tế với 'Considerable number'

  • "A considerable number of students failed the exam."

    "Một số lượng đáng kể sinh viên đã trượt kỳ thi."

  • "A considerable number of houses were damaged in the storm."

    "Một số lượng đáng kể các ngôi nhà đã bị hư hại trong cơn bão."

  • "The company has invested a considerable number of resources into research and development."

    "Công ty đã đầu tư một lượng đáng kể nguồn lực vào nghiên cứu và phát triển."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Considerable number'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

small number(số lượng nhỏ)
few(một vài)
handful(một nhúm)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Considerable number'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng số lượng hoặc số liệu cụ thể là đáng kể và có tác động. Nó ngụ ý rằng số lượng đó đủ lớn để gây ra sự khác biệt hoặc đáng được chú ý. Khác với "a few" (một vài) hoặc "some" (một ít), "considerable number" biểu thị một số lượng lớn hơn nhiều. So với "a large number", nó có sắc thái trang trọng hơn một chút.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' thường đi sau 'number' để chỉ cái gì có số lượng lớn. Ví dụ: a considerable number of people.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Considerable number'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)